业师 yè shī
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệp sư】

Đọc nhanh: 业师 (nghiệp sư). Ý nghĩa là: nghiệp sư; thầy (người thầy đã từng dạy mình).

Ý Nghĩa của "业师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

业师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệp sư; thầy (người thầy đã từng dạy mình)

称教过自己的老师

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业师

  • volume volume

    - xiǎng 老师 lǎoshī 保证 bǎozhèng 不抄 bùchāo 作业 zuòyè le

    - Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 师范学校 shīfànxuéxiào

    - Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 选择 xuǎnzé 设计师 shèjìshī 职业 zhíyè

    - Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.

  • volume volume

    - de 职业 zhíyè shì 咨询师 zīxúnshī

    - Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 职业 zhíyè 律师 lǜshī

    - Cô ấy là một luật sư chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè bèi 老师 lǎoshī 检查 jiǎnchá

    - Bài tập bị giáo viên kiểm tra.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 专业 zhuānyè de 律师 lǜshī

    - Anh ấy là một luật sư chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老师 lǎoshī shōu 作业 zuòyè xiě wán le ma

    - Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao