Đọc nhanh: 业师 (nghiệp sư). Ý nghĩa là: nghiệp sư; thầy (người thầy đã từng dạy mình).
业师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp sư; thầy (người thầy đã từng dạy mình)
称教过自己的老师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业师
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
- 我 的 职业 是 咨询师
- Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.
- 她 是 一名 职业 律师
- Cô ấy là một luật sư chuyên nghiệp.
- 作业 被 老师 检查
- Bài tập bị giáo viên kiểm tra.
- 他 是 一个 专业 的 律师
- Anh ấy là một luật sư chuyên nghiệp.
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
师›