Đọc nhanh: 世相 (thế tướng). Ý nghĩa là: cách thức của thế giới.
世相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách thức của thế giới
the ways of the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世相
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 爷爷奶奶 相继 去世 了
- Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
相›