Đọc nhanh: 世界语 (thế giới ngữ). Ý nghĩa là: quốc tế ngữ; Éx-pê-ran-tô; Esperanto (một loại ngôn ngữ có ý định dùng cho tất cả các quốc gia trên thế giới.); thế giới ngữ.
世界语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc tế ngữ; Éx-pê-ran-tô; Esperanto (một loại ngôn ngữ có ý định dùng cho tất cả các quốc gia trên thế giới.); thế giới ngữ
指1887年波兰人柴门霍夫 (Ludwig Lazarus Zamenhof) 创造的国际辅助语,语法比较简单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界语
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 英语 现已 成为 世界 上 许多 国家 的 通用 语言 了
- Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
界›
语›