Đọc nhanh: 世界主义 (thế giới chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thế giới (là một trong những lí luận phản động của giai cấp tư sản hiện đại, mưu đồ thống trị thế giới, cho rằng'chủ quyền quốc gia là một khái niệm lỗi thời', họ chủ trương'xoá bỏ ngăn cách dân tộc', tổ chức'chính phủ thế giới'. Chủ nghĩa thế giới là một công cụ của chủ nghĩa đế quốc để phá vỡ chủ quyền của các quốc gia và độc lập của các dân tộc).
世界主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa thế giới (là một trong những lí luận phản động của giai cấp tư sản hiện đại, mưu đồ thống trị thế giới, cho rằng'chủ quyền quốc gia là một khái niệm lỗi thời', họ chủ trương'xoá bỏ ngăn cách dân tộc', tổ chức'chính phủ thế giới'. Chủ nghĩa thế giới là một công cụ của chủ nghĩa đế quốc để phá vỡ chủ quyền của các quốc gia và độc lập của các dân tộc)
现代资产阶 级妄图统治世界的一种反动理论,宣传国家主权已经成了'过时的概念',主张'消除民族界限',组织所谓'世界政府'世界主义是帝国主义用来破坏各国主权和民族独立运动的工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界主义
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
主›
义›
界›