世情 shìqíng
volume volume

Từ hán việt: 【thế tình】

Đọc nhanh: 世情 (thế tình). Ý nghĩa là: tình đời; trò đời; thế tình. Ví dụ : - 不懂世情。 không hiểu tình đời.

Ý Nghĩa của "世情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

世情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình đời; trò đời; thế tình

社会上的情况;世态人情

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世情

  • volume volume

    - 洞达 dòngdá 人情世故 rénqíngshìgù

    - hiểu rõ nhân tình

  • volume volume

    - 人情世故 rénqíngshìgù

    - nhân tình thế thái.

  • volume volume

    - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

  • volume volume

    - 世态人情 shìtairénqíng

    - nhân tình thế thái.

  • volume volume

    - 祖母 zǔmǔ de 去世 qùshì 使得 shǐde 爸爸 bàba de 心情 xīnqíng 十分 shífēn 沉闷 chénmèn

    - Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.

  • volume volume

    - dǒng 人情世故 rénqíngshìgù

    - không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.

  • volume volume

    - de 感情世界 gǎnqíngshìjiè 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao