Đọc nhanh: 世情 (thế tình). Ý nghĩa là: tình đời; trò đời; thế tình. Ví dụ : - 不懂世情。 không hiểu tình đời.
世情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình đời; trò đời; thế tình
社会上的情况;世态人情
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世情
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 他 的 感情世界 非常 丰富
- Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
情›