Đọc nhanh: 世上 (thế thượng). Ý nghĩa là: trên đời; trong xã hội. Ví dụ : - 世上有很多好人。 Trên đời có rất nhiều người tốt.. - 世上没有完美的人。 Trên đời không có người nào hoàn hảo.. - 世上有很多美好的事物。 Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
世上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên đời; trong xã hội
世界上;社会上
- 世上 有 很多 好人
- Trên đời có rất nhiều người tốt.
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世上
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 世上 有 很多 好人
- Trên đời có rất nhiều người tốt.
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
世›