Đọc nhanh: 世人 (thế nhân). Ý nghĩa là: người đời; thế nhân; người phàm tục; người trần. Ví dụ : - 世人为之侧目。 người đời nhìn. - 我想说那是世人对拉拉冒犯性的刻板印象 Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.. - 楚霸王项羽战败,自刎于乌江,但世人还是称他为盖世英雄。 Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
世人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đời; thế nhân; người phàm tục; người trần
世界上的人;一般的人
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世人
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 世上 有 很多 好人
- Trên đời có rất nhiều người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›