Đọc nhanh: 世务 (thế vụ). Ý nghĩa là: các vấn đề thế gian.
世务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các vấn đề thế gian
worldly affairs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世务
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
务›