Đọc nhanh: 专栏 (chuyên lan). Ý nghĩa là: chuyên mục; cột riêng; trang đặc biệt. Ví dụ : - 他过去曾为这家报纸写专栏文章。 Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.. - 他给一些为报纸专栏`写'文章的体育界名人做捉刀人. Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
专栏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên mục; cột riêng; trang đặc biệt
报刊上专门登载某类稿件的一部分篇幅
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专栏
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 鸡栏 在 院子 一角
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
栏›