Đọc nhanh: 代名词 (đại danh từ). Ý nghĩa là: cũng giống như; cùng nghĩa với, đại danh từ; đại từ. Ví dụ : - 他所说的'研究研究'不过是敷衍、推托的代名词。 anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
代名词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng giống như; cùng nghĩa với
替代某种名称、词语或说法的词语
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
✪ 2. đại danh từ; đại từ
有些语法书中称代词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代名词
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 历代 名画
- những danh hoạ của các triều đại.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
名›
词›