Đọc nhanh: 专员 (chuyên viên). Ý nghĩa là: người chuyên trách; người đứng đầu phụ trách một chuyên khu, chuyên viên. Ví dụ : - 成都专员办已向财政专员办提交了纸质版和电子版自查报告。 Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.. - 专员公署。 chuyên viên công sở.. - 成都专员办已向财政专员办提交了纸质版和电子版自查报告。 Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
专员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chuyên trách; người đứng đầu phụ trách một chuyên khu
省、自治区所派的地区负责人
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chuyên viên
担任某项专门职务的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专员
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 比赛 有 专人 监控 运动员
- Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.
- 这次 会议 的 人员 都 是 专家
- Những người tham dự hội nghị này đều là những chuyên gia.
- 客服 专员 正在 处理 客户 的 投诉 问题
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng đang giải quyết vấn đề khiếu nại của khách hàng.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
员›