Đọc nhanh: 新名词 (tân danh từ). Ý nghĩa là: danh từ mới; thuật ngữ mới (những từ ngữ, thuật ngữ mới xuất hiện cùng với những sự vật mới).
新名词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh từ mới; thuật ngữ mới (những từ ngữ, thuật ngữ mới xuất hiện cùng với những sự vật mới)
随同新事物新思想的产生而产生的新词语,多指进入一般语汇的各科术语 (不限于名词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新名词
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
新›
词›