专号 zhuān hào
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên hiệu】

Đọc nhanh: 专号 (chuyên hiệu). Ý nghĩa là: số đặc biệt; số chuyên đề (báo chí). Ví dụ : - 妇女问题专号。 số chuyên đề về vấn đề phụ nữ. - 《红楼梦研究专号。 số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.

Ý Nghĩa của "专号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

专号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số đặc biệt; số chuyên đề (báo chí)

以某项内容为中心而编成的一期报刊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng 研究 yánjiū 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专号

  • volume volume

    - 下达 xiàdá 号令 hàolìng

    - truyền lệnh xuống dưới.

  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • volume volume

    - 专业对口 zhuānyèduìkǒu

    - cùng chuyên ngành

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng 研究 yánjiū 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.

  • volume volume

    - 高频 gāopín 信号 xìnhào 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn dōu yǒu 专属 zhuānshǔ 码号 mǎhào

    - Sản phẩm đều có mã số riêng.

  • volume volume

    - 专人 zhuānrén 纠督 jiūdū 项目 xiàngmù 执行 zhíxíng

    - Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao