Đọc nhanh: 主攻 (chủ công). Ý nghĩa là: chủ công; mũi tiến công chính. Ví dụ : - 主攻部队 bộ đội chủ công. - 指战员纷纷请战,要求担负主攻任务。 yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
主攻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ công; mũi tiến công chính
集中主要兵力在主要方向上进攻 (区别于''助攻'')
- 主攻 部队
- bộ đội chủ công
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主攻
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 主攻 部队
- bộ đội chủ công
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
攻›