Đọc nhanh: 独擅胜场 (độc thiện thắng trường). Ý nghĩa là: tay nghề cao siêu; kỹ thuật cao siêu.
独擅胜场 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay nghề cao siêu; kỹ thuật cao siêu
独揽竞技场上的胜利形容技艺高超
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独擅胜场
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 独霸 市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 这场 比赛 我们 胜 了
- Trận đấu này chúng tôi thắng rồi.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
擅›
独›
胜›