专卖店 zhuānmài diàn
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên mại điếm】

Đọc nhanh: 专卖店 (chuyên mại điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng chuyên dụng; cửa hàng chuyên doanh. Ví dụ : - 她们走进了一家专卖店。 Họ bước vào một cửa hàng chuyên doanh.. - 现在苹果已拥有超过了350家专卖店。 Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.

Ý Nghĩa của "专卖店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

专卖店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửa hàng chuyên dụng; cửa hàng chuyên doanh

专门出售某一种类、某一品牌或某一地方特色商品的商店。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 她们 tāmen 走进 zǒujìn le 一家 yījiā 专卖店 zhuānmàidiàn

    - Họ bước vào một cửa hàng chuyên doanh.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 苹果 píngguǒ 拥有 yōngyǒu 超过 chāoguò le 350 jiā 专卖店 zhuānmàidiàn

    - Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专卖店

  • volume volume

    - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 专卖 zhuānmài 进口商品 jìnkǒushāngpǐn

    - Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.

  • volume volume

    - 杂货店 záhuòdiàn zài 特卖 tèmài ne

    - Chúng đang được bán tại bodega.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng 饮料 yǐnliào

    - Cửa tiệm bán nhiều loại đồ uống.

  • volume volume

    - què shuì ( 专卖 zhuānmài de shuì )

    - thuế ngành.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 专卖 zhuānmài 学习用品 xuéxíyòngpǐn

    - Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 苹果 píngguǒ 拥有 yōngyǒu 超过 chāoguò le 350 jiā 专卖店 zhuānmàidiàn

    - Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 走进 zǒujìn le 一家 yījiā 专卖店 zhuānmàidiàn

    - Họ bước vào một cửa hàng chuyên doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao