Đọc nhanh: 专利局 (chuyên lợi cục). Ý nghĩa là: đặc quyền về việc chế tạo. Ví dụ : - 他从专利局收到了回复 Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
专利局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc quyền về việc chế tạo
patent office
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专利局
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 她 是 伯利恒 分局 的
- Cô ấy làm việc ở Bethlehem.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
利›
局›