Đọc nhanh: 专利法 (chuyên lợi pháp). Ý nghĩa là: luật sáng chế. Ví dụ : - 专利法跟是否故意无关 Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
专利法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật sáng chế
patent law
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专利法
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
利›
法›