Đọc nhanh: 专利律师 (chuyên lợi luật sư). Ý nghĩa là: Luật sư bằng sáng chế (tiếng Anh: Patent Attorney) là những người có chuyên môn về luật sở hữu trí tuệ liên quan đến việc bảo đảm và bảo vệ các quyền sở hữu của nhà phát minh..
专利律师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luật sư bằng sáng chế (tiếng Anh: Patent Attorney) là những người có chuyên môn về luật sở hữu trí tuệ liên quan đến việc bảo đảm và bảo vệ các quyền sở hữu của nhà phát minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专利律师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 她 是 专门 律师
- Cô ấy là luật sư chuyên nghiệp.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 他 是 一个 专业 的 律师
- Anh ấy là một luật sư chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
利›
师›
律›