Đọc nhanh: 专制君主制 (chuyên chế quân chủ chế). Ý nghĩa là: chế độ quân chủ tuyệt đối, chuyên quyền.
专制君主制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ quân chủ tuyệt đối
absolute monarchy
✪ 2. chuyên quyền
autocracy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专制君主制
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 民主集中制
- Chế độ tập trung dân chủ.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
主›
制›
君›