一边...一边... yībiān,, yībiān
volume volume

Từ hán việt: 【nhất biên nhất biên】

Đọc nhanh: 一边...一边... (nhất biên nhất biên). Ý nghĩa là: vừa... vừa.... Ví dụ : - 爷爷一边看着我的考卷一边表扬我。 Ông tôi vừa nhìn bài thi vừa khen tôi

Ý Nghĩa của "一边...一边..." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一边...一边... khi là Mệnh đề quan hệ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa... vừa...

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye 一边 yībiān 看着 kànzhe de 考卷 kǎojuàn 一边 yībiān 表扬 biǎoyáng

    - Ông tôi vừa nhìn bài thi vừa khen tôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一边...一边...

  • volume volume

    - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái biān 打呵欠 dǎhēqiàn biān 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - xiǎo 棚屋 péngwū zài 房子 fángzi de 一边 yībiān

    - Nhà nhỏ nằm ở một bên của ngôi nhà.

  • volume volume

    - zài 短短的 duǎnduǎnde 一生 yīshēng zhōng cóng 小偷小摸 xiǎotōuxiǎomō dào 杀人 shārén shén zuì dōu 犯过 fànguò

    - Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.

  • volume volume

    - tóng shì 一種 yīzhǒng 迷信 míxìn de 薩滿教 sàmǎnjiào

    - Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扬言 yángyán yào 一下子 yīxiàzǐ 取消 qǔxiāo 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao