Đọc nhanh: 不碍 (bất ngại). Ý nghĩa là: không ý kiến; không sao. Ví dụ : - 他的病不碍事。 bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).
不碍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ý kiến; không sao
无妨碍;没关系
- 他 的 病 不 碍事
- bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不碍
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 这个 问题 不 碍事
- Vấn đề này không gây trở ngại.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
- 不 碍事 的 , 放心 吧
- Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
碍›