Đọc nhanh: 得理不饶人 (đắc lí bất nhiêu nhân). Ý nghĩa là: được đằng chân lên đằng đầu; được nước lấn tới..
得理不饶人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được đằng chân lên đằng đầu; được nước lấn tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得理不饶人
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
得›
理›
饶›