Đọc nhanh: 不轻饶 (bất khinh nhiêu). Ý nghĩa là: (Bạn, Anh ấy) sẽ không thoát khỏi nó!, không dễ dàng tha thứ, không buông.
不轻饶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Bạn, Anh ấy) sẽ không thoát khỏi nó!
(You, He) won't get away with it!
✪ 2. không dễ dàng tha thứ
not to forgive easily
✪ 3. không buông
not to let off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不轻饶
- 不依不饶
- chẳng hề buông tha
- 不依不饶
- chẳng tha chẳng thứ gì cả
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
轻›
饶›