好歹 hǎodǎi
volume volume

Từ hán việt: 【hảo đãi】

Đọc nhanh: 好歹 (hảo đãi). Ý nghĩa là: tốt xấu; phải trái, nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ, dù sao cũng; bất kể thế nào; tốt xấu gì; ít nhiều gì. Ví dụ : - 这人真不知好歹。 người này không biết tốt xấu.. - 这事的好歹如何还不得而知。 việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.. - 万一她有个好歹这可怎么办? lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

Ý Nghĩa của "好歹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好歹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tốt xấu; phải trái

好坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén zhēn 不知好歹 bùzhīhǎodǎi

    - người này không biết tốt xấu.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì de 好歹 hǎodǎi 如何 rúhé hái 不得而知 bùdéérzhī

    - việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.

✪ 2. nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ

(好歹儿) 指危险 (多指生命危险)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

好歹 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dù sao cũng; bất kể thế nào; tốt xấu gì; ít nhiều gì

不问条件好坏,将就地 (做某件事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时间 shíjiān 太紧 tàijǐn le 好歹 hǎodǎi chī 点儿 diǎner 就行了 jiùxíngle

    - thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!

✪ 2. dù thế nào; dù sao

不管怎样;无论如何

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好歹

  • volume volume

    - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • volume volume

    - 这事 zhèshì de 好歹 hǎodǎi 如何 rúhé hái 不得而知 bùdéérzhī

    - việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.

  • volume volume

    - 好歹 hǎodǎi 叫个 jiàogè 优步 yōubù ba

    - Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?

  • volume volume

    - 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 总算 zǒngsuàn 答应 dāyìng le

    - tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 太紧 tàijǐn le 好歹 hǎodǎi chī 点儿 diǎner 就行了 jiùxíngle

    - thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 警告 jǐnggào 多次 duōcì le hái 好歹不分 hǎodǎibùfēn gēn zài 一起 yìqǐ

    - tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dǎi , è
    • Âm hán việt: Ngạt , Đãi
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MNI (一弓戈)
    • Bảng mã:U+6B79
    • Tần suất sử dụng:Cao