Đọc nhanh: 好歹 (hảo đãi). Ý nghĩa là: tốt xấu; phải trái, nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ, dù sao cũng; bất kể thế nào; tốt xấu gì; ít nhiều gì. Ví dụ : - 这人真不知好歹。 người này không biết tốt xấu.. - 这事的好歹如何还不得而知。 việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.. - 万一她有个好歹,这可怎么办? lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
好歹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt xấu; phải trái
好坏
- 这人 真 不知好歹
- người này không biết tốt xấu.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
✪ 2. nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ
(好歹儿) 指危险 (多指生命危险)
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
好歹 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dù sao cũng; bất kể thế nào; tốt xấu gì; ít nhiều gì
不问条件好坏,将就地 (做某件事)
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
✪ 2. dù thế nào; dù sao
不管怎样;无论如何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好歹
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
- 我 好说歹说 , 他 总算 答应 了
- tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
歹›