Đọc nhanh: 专美于前 (chuyên mĩ ư tiền). Ý nghĩa là: để có được tất cả vinh quang, độc chiếm ánh đèn sân khấu (thành ngữ), xếp hạng cao nhất.
专美于前 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để có được tất cả vinh quang
to get all the glory
✪ 2. độc chiếm ánh đèn sân khấu (thành ngữ)
to monopolize the limelight (idiom)
✪ 3. xếp hạng cao nhất
to rank highest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专美于前
- 他 总 怀念 美好 的 从前
- Anh ấy luôn hoài niệm về quá khứ tươi đẹp.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 前年 去 美国 旅行 了
- Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
于›
前›
美›