Đọc nhanh: 不圆通 (bất viên thông). Ý nghĩa là: không linh hoạt, không thoải mái.
不圆通 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không linh hoạt
inflexible
✪ 2. không thoải mái
unaccommodating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不圆通
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 不 太 擅长 与 人 沟通
- Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
圆›
通›