不图 bù tú
volume volume

Từ hán việt: 【bất đồ】

Đọc nhanh: 不图 (bất đồ). Ý nghĩa là: không màng; không cầu; không theo đuổi, không ngờ; bất ngờ; bất đồ. Ví dụ : - 不图名利 không màng lợi danh

Ý Nghĩa của "不图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不图 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không màng; không cầu; không theo đuổi

不追求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 名利 mínglì

    - không màng lợi danh

✪ 2. không ngờ; bất ngờ; bất đồ

不料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不图

  • volume volume

    - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn

  • volume volume

    - 不要 búyào 试图 shìtú 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Đừng cố gắng che giấu sai lầm.

  • volume volume

    - 名利 mínglì

    - không màng lợi danh

  • volume volume

    - 崇拜 chóngbài 那些 nèixiē 名利 mínglì 默默 mòmò 奉献 fèngxiàn de 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.

  • volume volume

    - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - de 企图 qǐtú 令人不安 lìngrénbùān

    - Ý đồ của cô ấy làm mọi người lo lắng.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn yǒu 不同 bùtóng 类型 lèixíng de 书籍 shūjí

    - Thư viện có nhiều loại sách khác nhau

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 一支 yīzhī yān 试图 shìtú 掩饰 yǎnshì de 不安 bùān

    - Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao