Đọc nhanh: 不图 (bất đồ). Ý nghĩa là: không màng; không cầu; không theo đuổi, không ngờ; bất ngờ; bất đồ. Ví dụ : - 不图名利 không màng lợi danh
不图 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không màng; không cầu; không theo đuổi
不追求
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
✪ 2. không ngờ; bất ngờ; bất đồ
不料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不图
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 她 的 企图 令人不安
- Ý đồ của cô ấy làm mọi người lo lắng.
- 图书馆 有 不同 类型 的 书籍
- Thư viện có nhiều loại sách khác nhau
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
图›