Đọc nhanh: 直认不讳 (trực nhận bất huý). Ý nghĩa là: thẳng thắn; dứt khoát thừa nhận; không trốn tránh.
直认不讳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn; dứt khoát thừa nhận; không trốn tránh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直认不讳
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 直言不讳
- nói thẳng không kiêng dè
- 直言不讳
- nói thẳng ra; nói toạc móng heo
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 先皇 讳 不可 直呼
- Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
直›
认›
讳›