Đọc nhanh: 停笔 (đình bút). Ý nghĩa là: gác bút.
停笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gác bút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停笔
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
笔›