Đọc nhanh: 世界人权宣言 (thế giới nhân quyền tuyên ngôn). Ý nghĩa là: Tuyên ngôn thế giới về quyền lợi của con người.
世界人权宣言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyên ngôn thế giới về quyền lợi của con người
Universal Declaration of Human Rights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界人权宣言
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 全世界 人民 团结起来
- Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›
宣›
权›
界›
言›