Đọc nhanh: 踢毽子 (thích kiện tử). Ý nghĩa là: Đá cầu. Ví dụ : - 我最喜欢的运动是踢毽子。 Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.
踢毽子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đá cầu
- 我 最 喜欢 的 运动 是 踢毽子
- Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢毽子
- 踢毽子
- đá cầu lông.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 把 毽子 踢 得 很 高
- Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.
- 我 儿子 想 学 踢足球
- Con trai tôi muốn học đá bóng.
- 我 儿子 喜欢 踢足球
- Con trai tôi thích đá bóng.
- 我 最 喜欢 的 运动 是 踢毽子
- Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.
- 我 的 孩子 很 喜欢 踢足球
- Con trai tôi rất thích đá bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
毽›
踢›