Đọc nhanh: 不行了 (bất hành liễu). Ý nghĩa là: (coll.) về điểm chết, sắp chết. Ví dụ : - 马克就要不行了 Mark đang chết ngay bây giờ.
不行了 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) về điểm chết
(coll.) on the point of death
✪ 2. sắp chết
dying
- 马克 就要 不行 了
- Mark đang chết ngay bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不行了
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 天 啊 ! 我 的 背 不行 了
- Ôi chúa ơi! Lưng của tôi không ổn rồi.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 旅行 中 免不了 会 遇到 麻烦
- Khi đi du lịch khó tránh khỏi gặp phải rắc rối.
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
行›