Đọc nhanh: 不良品率 (bất lương phẩm suất). Ý nghĩa là: tỉ lệ hàng không đạt/NG.
不良品率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ hàng không đạt/NG
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不良品率
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 贤良 的 品格 永远 不朽
- Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
品›
率›
良›