shì
volume volume

Từ hán việt: 【thích.quát.đích.trích】

Đọc nhanh: (thích.quát.đích.trích). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; phù hợp, đi; đến, gả; xuất giá. Ví dụ : - 这件衣服很适合我。 Bộ quần áo này rất hợp với tôi.. - 春天是种花的适合季节。 Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.. - 他做事总是适可而止。 Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; thích hợp; phù hợp

适合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 适合 shìhé

    - Bộ quần áo này rất hợp với tôi.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì 种花 zhònghuā de 适合 shìhé 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.

✪ 2. đi; đến

往;到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 必须 bìxū 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Đặt câu hỏi phải có chừng mực.

✪ 3. gả; xuất giá

出嫁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu shuō 适人 shìrén

    - Mọi người đều nói cô ấy đã gả đi.

  • volume volume

    - 适人 shìrén 定居 dìngjū 国外 guówài

    - Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoải mái; dễ chịu; thích ý

舒服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 令人 lìngrén 感到 gǎndào 舒适 shūshì

    - Căn phòng này đem lại cảm giác thoải mái.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 旅馆 lǚguǎn 舒适 shūshì yòu 方便 fāngbiàn

    - Khách sạn này vừa tiện nghi vừa dễ chịu.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa; vừa vặn; đúng lúc; vừa hay; đúng dịp

表示两件事情的巧合或符合,相当于“恰好”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 态度 tàidù huì 适得其反 shìdéqífǎn

    - Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.

  • volume volume

    - zhè 可能 kěnéng huì 适得其反 shìdéqífǎn

    - Điều này có thể mang kết quả ngược lại..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 休息 xiūxī

    - Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 鱼露 yúlù hěn 适合 shìhé zhàn 春卷 chūnjuǎn

    - Nước mắm rất hợp để chấm nem rán.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 研究 yánjiū 适合 shìhé de 市场 shìchǎng 模式 móshì

    - Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 合适 héshì de zhǐ lái 盖楼 gàilóu

    - Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu shuō 适人 shìrén

    - Mọi người đều nói cô ấy đã gả đi.

  • volume volume

    - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.

  • - 他们 tāmen de 会议室 huìyìshì 配备 pèibèi le 高保真 gāobǎozhēn 音响设备 yīnxiǎngshèbèi 适合 shìhé 举办 jǔbàn 各类 gèlèi 活动 huódòng

    - Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao