Đọc nhanh: 不自然 (bất tự nhiên). Ý nghĩa là: nhân tạo, không tự nhiên. Ví dụ : - 表情不自然。 nét mặt không được tự nhiên
不自然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tạo
artificial
- 表情 不 自然
- nét mặt không được tự nhiên
✪ 2. không tự nhiên
unnatural
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不自然
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 欿然 ( 不 自满 的 样子 )
- dáng vẻ không tự mãn.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 开始 试验 不 很 顺手 , 也 是 很 自然 的
- bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
然›
自›