Đọc nhanh: 夏末 (hạ mạt). Ý nghĩa là: tàn hạ.
夏末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn hạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏末
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 今年 的 夏天 很 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
末›