Đọc nhanh: 有闲 (hữu nhàn). Ý nghĩa là: có rỗi.
有闲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có rỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有闲
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 有时 她 很 忙 , 有时 她 很 闲
- Lúc thì cô ấy bận, lúc thì cô ấy rảnh.
- 现在 正是 农忙 季节 , 村里 一个 闲人 也 没有
- nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。
- 我 干 这个 工作 几乎 没有 清闲 的 时候
- Tớ làm công việc này hầu như chả lúc nào được ngơi tay.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
闲›