不耐 bù nài
volume volume

Từ hán việt: 【bất nại】

Đọc nhanh: 不耐 (bất nại). Ý nghĩa là: công. Ví dụ : - 评委们等得有些不耐烦就走出来看个究竟 Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.. - 人家好声好气地劝他他倒不耐烦起来。 mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.. - 显得不耐烦 lộ vẻ khó kiên nhẫn

Ý Nghĩa của "不耐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不耐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công

Ví dụ:
  • volume volume

    - 评委 píngwěi men děng 有些 yǒuxiē 不耐烦 bùnàifán jiù 走出 zǒuchū 来看 láikàn 究竟 jiūjìng

    - Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde 不耐烦 bùnàifán

    - lộ vẻ khó kiên nhẫn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耐

  • volume volume

    - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 显出 xiǎnchū 不耐烦 bùnàifán de 样子 yàngzi

    - Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 不能 bùnéng zhì 乳糖 rǔtáng 不耐症 bùnàizhèng

    - Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 挑衅 tiǎoxìn 老师 lǎoshī de 耐心 nàixīn

    - Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.

  • volume volume

    - 不耐烦 bùnàifán 地问 dìwèn le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.

  • volume volume

    - 不耐烦 bùnàifán shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Cô nói vài lời một cách thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao