Đọc nhanh: 不耐 (bất nại). Ý nghĩa là: công. Ví dụ : - 评委们等得有些不耐烦,就走出来看个究竟 Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.. - 人家好声好气地劝他,他倒不耐烦起来。 mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.. - 显得不耐烦 lộ vẻ khó kiên nhẫn
不耐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耐
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 她 不耐烦 地问 了 一个 问题
- Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.
- 她 不耐烦 地 说 了 几句话
- Cô nói vài lời một cách thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
耐›