Đọc nhanh: 夺球 (đoạt cầu). Ý nghĩa là: đoạt bóng.
夺球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạt bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺球
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 我们 的 球队 终于 夺冠 了 !
- Đội của chúng tôi cuối cùng đã đoạt chức vô địch!
- 越南 U23 队 夺冠 后 数万名 球迷 上街 庆祝
- Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
球›