Đọc nhanh: 不经事 (bất kinh sự). Ý nghĩa là: Không trải việc; thiếu kinh nghiệm. ☆Tương tự: bất canh sự 不更事.. Ví dụ : - 他是一个少不经事的人。 Anh ta là một tấm chiếu mới.
不经事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không trải việc; thiếu kinh nghiệm. ☆Tương tự: bất canh sự 不更事.
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经事
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 我 是 个 大 脾气 , 做事 总是 漫不经心 的
- Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
- 我 不想 听 了 , 今天 的 事情 已经 够 了
- Tôi không muốn nghe nữa, những chuyện hôm nay đã đủ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
经›