Đọc nhanh: 不着陆飞行 (bất trứ lục phi hành). Ý nghĩa là: bay thẳng một mạch.
不着陆飞行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay thẳng một mạch
nonstop flight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不着陆飞行
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 我们 在 首尔 着陆 后 如何 行动
- Vậy điều gì sẽ xảy ra khi chúng tôi chạm đất ở Seoul?
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
着›
行›
陆›
飞›