Đọc nhanh: 不记名投票 (bất ký danh đầu phiếu). Ý nghĩa là: bỏ phiếu kín.
不记名投票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ phiếu kín
secret ballot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不记名投票
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
投›
票›
记›