cǎi
volume volume

Từ hán việt: 【thải】

Đọc nhanh: (thải). Ý nghĩa là: đáp; để ý; đáp lại; ngó đến; hỏi qua. Ví dụ : - 他对这件事从不睬。 Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.. - 他不理睬我的建议。 Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáp; để ý; đáp lại; ngó đến; hỏi qua

对别人的言语行为作出反应

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 从不 cóngbù cǎi

    - Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.

  • volume volume

    - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 对 ... ... 不睬

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 意见 yìjiàn 不睬 bùcǎi

    - Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.

  • volume

    - duì de 请求 qǐngqiú 不睬 bùcǎi

    - Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • volume volume

    - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 理睬 lǐcǎi

    - mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.

  • volume volume

    - duì de 请求 qǐngqiú 不睬 bùcǎi

    - Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.

  • volume volume

    - duì de 意见 yìjiàn 不睬 bùcǎi

    - Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 从不 cóngbù cǎi

    - Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.

  • volume volume

    - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā duì 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 能睬 néngcǎi 不睬 bùcǎi

    - người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thải
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBD (月山月木)
    • Bảng mã:U+776C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình