Đọc nhanh: 不正当关系 (bất chính đương quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ ngoại tình, mối quan hệ không chính đáng.
不正当关系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ ngoại tình
adulterous relation
✪ 2. mối quan hệ không chính đáng
improper relation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不正当关系
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 因为 健康 关系 , 我 不 做 了
- Vì vấn đề sức khỏe, tôi không làm nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
关›
当›
正›
系›