Đọc nhanh: 不等价交换 (bất đẳng giá giao hoán). Ý nghĩa là: trao đổi các giá trị không bình đẳng.
不等价交换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi các giá trị không bình đẳng
exchange of unequal values
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不等价交换
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 等价交换
- trao đổi ngang giá
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 此等 人 不可 交
- Những người như thế này không nên kết giao.
- 一秒 也 等 不了
- Một giây cũng không đợi nổi.
- 不 等 了 , 我 有 个 急诊
- Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
交›
价›
换›
等›