尽欢而散 jìn huān ér sàn
volume volume

Từ hán việt: 【tần hoan nhi tán】

Đọc nhanh: 尽欢而散 (tần hoan nhi tán). Ý nghĩa là: mọi người tận hưởng trọn vẹn sau đó bữa tiệc chia tay, để giải tán sau một thời gian hạnh phúc (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "尽欢而散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尽欢而散 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mọi người tận hưởng trọn vẹn sau đó bữa tiệc chia tay

everyone enjoys themselves to the full then party breaks up

✪ 2. để giải tán sau một thời gian hạnh phúc (thành ngữ)

to disperse after a happy time (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽欢而散

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 见风使舵 jiànfēngshǐduò 因而 yīnér shòu 同学 tóngxué 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.

  • volume volume

    - 乘兴而来 chéngxìngérlái 兴尽而返 xìngjìnérfǎn

    - khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 园林 yuánlín 散步 sànbù

    - Cô ấy thích đi dạo trong vườn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de chá 一饮而尽 yīyǐnérjìn 便 biàn 出去 chūqù le

    - Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 野外 yěwài 散步 sànbù

    - Anh ấy thích đi dạo ngoài trời.

  • - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 休闲 xiūxián 衣服 yīfú 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Vào cuối tuần, tôi thích mặc quần áo bình thường để đi bộ trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao