Đọc nhanh: 尽欢而散 (tần hoan nhi tán). Ý nghĩa là: mọi người tận hưởng trọn vẹn sau đó bữa tiệc chia tay, để giải tán sau một thời gian hạnh phúc (thành ngữ).
尽欢而散 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người tận hưởng trọn vẹn sau đó bữa tiệc chia tay
everyone enjoys themselves to the full then party breaks up
✪ 2. để giải tán sau một thời gian hạnh phúc (thành ngữ)
to disperse after a happy time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽欢而散
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 她 喜欢 在 园林 里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong vườn.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 他 把 剩下 的 茶 一饮而尽 便 出去 了
- Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.
- 他 喜欢 在 野外 散步
- Anh ấy thích đi dạo ngoài trời.
- 周末 我 喜欢 穿 休闲 衣服 去 公园 散步
- Vào cuối tuần, tôi thích mặc quần áo bình thường để đi bộ trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
散›
欢›
而›