Đọc nhanh: 不标准 (bất tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: không đạt tiêu chuẩn.
不标准 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đạt tiêu chuẩn
nonstandard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不标准
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 这 不是 唯一 的 标准
- Đây không phải là tiêu chuẩn duy nhất.
- 他 说 的 去 声 不 标准
- Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›
标›