Đọc nhanh: 不果 (bất quả). Ý nghĩa là: Không thành; không thực hiện được. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cố sử phong mang tỏa súc; quyết đồ bất quả 故使鋒芒挫縮; 厥圖不果 (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành. Không quả quyết. Quả nhiên. § Bất 不 ở đây dùng làm ngữ trợ từ. ◇Vũ vương phạt Trụ bình thoại 武王伐紂平話: Sát thê khí tử hại trung lương; Bất quả hoàng thiên giáng họa ương 殺妻棄子害忠良; 不果皇天降禍殃 (Quyển trung) Giết vợ bỏ con sát hại trung thần; Quả nhiên trời cao gieo xuống tai họa..
✪ 1. Không thành; không thực hiện được. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cố sử phong mang tỏa súc; quyết đồ bất quả 故使鋒芒挫縮; 厥圖不果 (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành. Không quả quyết. Quả nhiên. § Bất 不 ở đây dùng làm ngữ trợ từ. ◇Vũ vương phạt Trụ bình thoại 武王伐紂平話: Sát thê khí tử hại trung lương; Bất quả hoàng thiên giáng họa ương 殺妻棄子害忠良; 不果皇天降禍殃 (Quyển trung) Giết vợ bỏ con sát hại trung thần; Quả nhiên trời cao gieo xuống tai họa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不果
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 对 结果 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
果›