Đọc nhanh: 不则 (bất tắc). Ý nghĩa là: Vượt quá quy định; phạm vi; số mục. Không tuân theo pháp luật. Không chỉ; hơn; ngoài. Nếu không thì. § Dùng như phủ tắc 否則..
不则 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt quá quy định; phạm vi; số mục. Không tuân theo pháp luật. Không chỉ; hơn; ngoài. Nếu không thì. § Dùng như phủ tắc 否則.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不则
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
则›